Lãi suất ngân hàng Việt Á hôm nay là bao nhiêu? Cập nhật biểu lãi suất VietABank mới nhất tháng 3/2024 dành cho gửi tiết kiệm tại quầy và online.
Lãi suất VietABank tháng 3/2024 có sự thay đổi nhẹ. Lãi suất tiết kiệm cao nhất dành cho khách hàng gửi tại quầy là 5,2%, lãi suất tiết kiệm online lên tới 5,4%. Mời các bạn xem bảng lãi suất ngân hàng Việt Á mới nhất.
Thông tin về ngân hàng Việt Á – VietABank (VAB)
Ngân hàng TMCP Việt Á – VietABank được thành lập vào ngày 4/7/2003 trên cơ sở hợp nhất hai đơn vị là Công ty Tài chính cổ phần Sài Gòn và Ngân hàng TMCP Nông Thôn Đà Nẵng.
Ngân hàng Việt Á thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam
Trải qua gần 2 thập kỷ hoạt động, VietABank đã và đang từng bước xây dựng và phát triển vững mạnh, đạt nhiều thành tựu quan trọng và khẳng định vị thế trên thị trường tài chính – ngân hàng Việt Nam, trở thành điểm tựa tài chính an toàn cho cá nhân và doanh nghiệp.
Thông tin chi tiết:
- Tên tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Á
- Tên tiếng Anh: Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: VietABank
- Hội sở: 105 Chu Văn An, P. Yết Kiêu, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
- Mã cổ phiếu: VAB
- SWIFT BIC: VNACVNVX
- Website: https://VietABank.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/NganhangVietABank
- Hotline: 1900 555 590
- Email: [email protected]
VietABank được vinh danh và nhận nhiều giải thưởng quan trọng
Bằng sự nỗ lực của toàn bộ đội ngũ lãnh đạo và nhân viên, VietABank đã nhận được bằng khen của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và lọt Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam cũng như nhận nhiều giải thưởng uy tín trong nước và quốc tế như: Thương hiệu mạnh ASEAN, Thương hiệu Mạnh Việt Nam, Thương hiệu vì cộng đồng, Thương hiệu tín nhiệm, Doanh nghiệp phát triển bền vững, Ngân hàng phát triển bền vững nhất Việt Nam, Dịch vụ khách hàng doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam, Ngân hàng có sản phẩm tiết kiệm tốt nhất Việt Nam…
Lãi suất ngân hàng Việt Á mới nhất tháng 3/2024
Lãi suất ngân hàng VietABank dành cho khách hàng cá nhân
Lãi suất khách hàng cá nhân gửi tại quầy
Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Việt Á mới nhất
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
1 tháng |
3 |
– |
2,99 |
2 tháng |
3,1 |
3,09 |
3,08 |
3 tháng |
3,3 |
3,29 |
3,27 |
4 tháng |
3,3 |
3,29 |
3,26 |
5 tháng |
3,3 |
3,28 |
3,26 |
6 tháng |
4,3 |
4,26 |
4,21 |
7 tháng |
4,3 |
4,25 |
4,19 |
8 tháng |
4,3 |
4,24 |
4,18 |
9 tháng |
4,3 |
4,24 |
4,16 |
10 tháng |
4,3 |
4,23 |
4,15 |
11 tháng |
4,3 |
4,22 |
4,13 |
12 tháng |
4,8 |
4,7 |
4,58 |
13 tháng |
4,8 |
4,69 |
4,56 |
15 tháng |
5 |
4,85 |
4,7 |
18 tháng |
5,1 |
4,92 |
4,74 |
24 tháng |
5,2 |
4,95 |
4,71 |
36 tháng |
5,2 |
4,84 |
4,5 |
Lãi suất VietABank dành cho khách hàng cá nhân gửi online
Gửi tiết kiệm online thuận tiện và lãi suất hấp dẫn hơn
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
1 tháng |
3,1 |
– |
2 tháng |
3,2 |
3,19 |
3 tháng |
3,4 |
3,39 |
4 tháng |
3,4 |
3,38 |
5 tháng |
3,4 |
3,38 |
6 tháng |
4,5 |
4,46 |
7 tháng |
4,5 |
4,45 |
8 tháng |
4,5 |
4,44 |
9 tháng |
4,5 |
4,43 |
10 tháng |
4,5 |
4,43 |
11 tháng |
4,5 |
4,42 |
12 tháng |
5 |
4,88 |
13 tháng |
5 |
4,87 |
15 tháng |
5,1 |
4,95 |
18 tháng |
5,3 |
5,1 |
24 tháng |
5,4 |
5,14 |
36 tháng |
5,4 |
5,02 |
Với mỗi tài khoản tiền gửi tiết kiệm, khách hàng chỉ được rút trước hạn một phần 1 lần/ngày. PHần tài khoản rút trước hạn, lãi suất áp dụng là lãi suất không kỳ hạn tính theo đồng tiền gửi tại thời điểm rút tiền trước hạn.
Đối với phần còn lại, lãi suất được VietABank chi trả là mức lãi suất đang áp dụng đối với khoản tiền gửi còn lại.
Trường hợp Ngân hàng Nhà nước quy định mức lãi suất tối đa, VietABank sẽ điều chỉnh lại biểu lãi suất niêm yết để phù hợp với quy định.
>> Xem thêm: Lãi suất PGBank mới nhất
Lãi suất VietABank dành cho khách hàng doanh nghiệp gửi tại quầy
Kỳ hạn |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
Lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi 6 tháng (%/năm) |
Trả lãi 12 tháng (%/năm) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Không kỳ hạn |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
1 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
2 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
3 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
1 tháng |
– |
– |
– |
– |
2,8 |
2 tháng |
2,9 |
– |
– |
– |
2,9 |
3 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
4 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
5 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
6 tháng |
4,16 |
4,18 |
– |
– |
4,2 |
7 tháng |
4,25 |
– |
– |
– |
4,3 |
8 tháng |
4,25 |
– |
– |
– |
4,3 |
9 tháng |
4,24 |
4,25 |
– |
– |
4,3 |
10 tháng |
4,23 |
– |
– |
– |
4,3 |
11 tháng |
4,22 |
– |
– |
– |
4,3 |
12 tháng |
4,41 |
4,43 |
4,45 |
– |
4,5 |
13 tháng |
4,4 |
– |
– |
– |
4,5 |
15 tháng |
4,58 |
4,59 |
– |
– |
4,7 |
18 tháng |
4,46 |
4,47 |
4,5 |
– |
4,6 |
24 tháng |
4,5 |
4,52 |
4,54 |
4,59 |
4,7 |
36 tháng |
4,4 |
4,42 |
4,45 |
4,49 |
4,7 |
Số dư tiền gửi thanh toán nhỏ hơn 1 triệu đồng sẽ áp dụng lãi suất 0%.
Lãi suất gửi tiền online cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất ngân hàng Việt Á áp dụng cho số tiền gửi tối thiểu 50 triệu đồng, cụ thể như sau:
Kỳ hạn |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
Lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi 6 tháng (%/năm) |
Trả lãi 12 tháng (%/năm) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Không kỳ hạn |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
1 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
2 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
3 tuần |
– |
– |
– |
– |
0,3 |
1 tháng |
– |
– |
– |
– |
2,8 |
2 tháng |
2,9 |
– |
– |
– |
2,9 |
3 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
4 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
5 tháng |
2,99 |
– |
– |
– |
3 |
6 tháng |
4,16 |
4,18 |
– |
– |
4,2 |
7 tháng |
4,25 |
– |
– |
– |
4,3 |
8 tháng |
4,25 |
– |
– |
– |
4,3 |
9 tháng |
4,24 |
4,25 |
– |
– |
4,3 |
10 tháng |
4,23 |
– |
– |
– |
4,3 |
11 tháng |
4,22 |
– |
– |
– |
4,3 |
12 tháng |
4,41 |
4,43 |
4,45 |
– |
4,5 |
13 tháng |
4,4 |
– |
– |
– |
4,5 |
15 tháng |
4,58 |
4,59 |
– |
– |
4,7 |
18 tháng |
4,46 |
4,47 |
4,5 |
– |
4,6 |
24 tháng |
4,5 |
4,52 |
4,54 |
4,59 |
4,7 |
36 tháng |
4,4 |
4,42 |
4,45 |
4,49 |
4,7 |
Lãi suất áp dụng cho tiền gửi bằng USD hay các ngoại tệ khác là 0% cho tất cả các kỳ hạn.
Có nên gửi tiết kiệm tại VietABank không?
Để có câu trả lời, trước tiên cần phân tích những ưu điểm và hạn chế khi gửi tiết kiệm tại VietABank
Gửi tiết kiệm tại ngân hàng Việt Á có an toàn không?
Ưu điểm là lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh, kỳ hạn linh hoạt (từ 1 tháng – 36 tháng) nên người gửi dễ dàng chọn được thời gian gửi phù hợp với mình.
Bên cạnh đó, Việt Á là ngân hàng được Nhà nước cấp phép hoạt động chính thức, do vậy toàn bộ số tiền gửi tiết kiệm của khách hàng được đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dù có bất kỳ điều gì xảy ra.
Nhược điểm là VietABank không có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch, mặc dù vậy, hiện nay việc mở tài khoản online vô cùng thuận tiện. Chỉ cần tải ứng dụng VietABank EzMobile về điện thoại và tạo tài khoản, xác thực bằng eKYC là có thể gửi tiết kiệm trực tuyến với lãi suất hấp dẫn cũng như rút tiền vào bất cứ lúc nào.
Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng Việt Á
Hiện nay, VietABank đang triển khai nhiều sản phẩm dịch vụ ưu đãi như: Tài khoản ký quỹ dành cho các doanh nghiệp, Gói cho vay ưu đãi 1.000 tỷ, Chương trình gắn kết phát triển dành cho Hội viên Hội Doanh Nhân Trẻ Việt Nam,…
Đặc biệt, VietABank luôn nỗ lực hoàn thiện và đem lại dịch vụ anh chóng, tiện ích với mức độ an toàn và bảo mật cao nhất.
Các sản phẩm dịch vụ VietABank dành cho khách hàng cá nhân
Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng cá nhân, ngân hàng Việt Á đã triển khai nhiều dịch vụ hữu ích, đem lại sự thuận tiện và tài chính vững chắc.
Dịch vụ tài khoản: Bao gồm chọn tài khoản số đẹp, dịch vụ trả lương qua tài khoản, mở tài khoản nickname, tài khoản thanh toán, tài khoản dành cho CBNV…
VietABank cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích cho khách hàng cá nhân
Gửi tiết kiệm: Bao gồm gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn, gửi tiết kiệm online
Cho vay: Bao gồm cho vay mua bất động sản, nhà dự án, cho vay xây sửa nhà cửa, cho vay đầu tư kinh doanh, vay mua xe ô tô, vay nông nghiệp, vay cầm cố, vay tiêu dùng…
Bảo hiểm: Bao gồm bảo hiểm xe ô tô, bảo hiểm căn hộ và nhà tư nhân, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm dư nợ tín dụng…
Các dịch vụ khác: Chuyển và nhận tiền trong nước và quốc tế, chi trả kiều hối, dịch vụ ngân quỹ, đầu tư trái phiếu
Các sản phẩm dịch vụ VietABank dành cho khách hàng doanh nghiệp
Tiền gửi: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi online, tiền gửi lẻ theo ngày, tiền gửi đầu tư tự động Smart Deposit, tài khoản ký quỹ
VietABank cung cấp các dịch vụ liên quan đến xuất nhập khẩu
TÍn dụng: VietABank hiện có các gói tín dụng ngắn hạn dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, tài trợ doanh nghiệp xuất khẩu, cho vay theo dự án SMEFP, tài trợ vốn kinh doanh 12 tháng, tài trợ vốn trung và dài hạn, tài trợ vốn lưu động, cho vay mua ô tô, cho vay cầm cố…
Dịch vụ tài trợ thương mại của ngân hàng Việt Á vô cùng phong phú, bao gồm: Thư tín dụng xuất khẩu/nhập khẩu, tài trợ doanh nghiệp xuất – nhập khẩu, LC trả chậm, nhờ thu xuất khẩu, chuyển tiền đi nước ngoài, nhận tiền từ nước ngoài…
Dịch vụ khác: Chuyển tiền theo mã định danh, thu hộ tiền mặt, giao dịch của Fax/Email, ủy thác chi trả…
Dịch vụ thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ
Ngân hàng Việt Á cung cấp đa dạng các loại thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng nội địa và quốc tế với các hạng classic, Gold và Platinum với nhiều gói ưu đãi đặc biệt, đem đến cho khách hàng phương tiện thanh toán tiện lợi và là nguồn tài chính dự phòng vững chắc.
Dịch vụ ngân hàng số VietABank EzMobile
Ngân hàng điện tử VietABank EzMobile với nhiều tính năng hữu ích, độ an toàn cao, thích hợp với cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Người dùng dễ dàng quản lý tài khoản, truy vấn số dư, thực hiện các giao dịch online, nộp thuế điện tử, thanh toán hóa đơn dịch vụ, liên kết với ví điện tử (MoMo, Moca, ZaloPay, Bank Plus) để nhận được thêm nhiều ưu đãi khi thanh toán.
Trên đây là thông tin chi tiết về lãi suất VietABank mới nhất được ngân hàng Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Á công bố chính thức. Mức lãi suất ngân hàng trên đây có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, do đó các bạn đừng quên truy cập TOPI để cập nhật thông tin mới nhất nhé.
Bảng lợi nhuận tích lũy tại TOPI:
Kỳ hạn gửi |
Lợi nhuận (%/năm) |
Không kỳ hạn |
4,5 |
1 tuần |
4,8 |
2 tuần |
4,8 |
1 tháng |
5,5 |
2 tháng |
5,5 |
3 tháng |
6,5 |
4 tháng |
6,5 |
5 tháng |
6,5 |
6 tháng |
7 |
9 tháng |
7 |
12 tháng |
7,5 |
18 tháng |
7,5 |
24 tháng |
7,5 |
36 tháng |
9 |
Nguồn: Topi